Tham khảo Can't_Feel_My_Face

  1. “E.T. [Single]”. Germany: Amazon.com. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2011. 
  2. “Top 20 Argentina – Del 11 al 18 de Julio, 2016” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Ngày 11 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  3. "Australian-charts.com – The Weeknd – Can't Feel My Face". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015.
  4. "Austriancharts.at – The Weeknd – Can't Feel My Face" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2015.
  5. "Ultratop.be – The Weeknd – Can't Feel My Face" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2015.
  6. "Ultratop.be – The Weeknd – Can't Feel My Face" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2015.
  7. "The Weeknd Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2015.
  8. "The Weeknd Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2015.
  9. "The Weeknd Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2015.
  10. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201533 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2016.
  11. "Danishcharts.com – The Weeknd – Can't Feel My Face". Tracklisten. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2015.
  12. "The Weeknd: Can't Feel My Face" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2015.
  13. "Lescharts.com – The Weeknd – Can't Feel My Face" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2015.
  14. “The Weeknd - Can't Feel My Face” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  15. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2015.
  16. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2015.
  17. 1 2 “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  18. "Chart Track: Week 34, 2015". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015.
  19. "Italiancharts.com – The Weeknd – Can't Feel My Face". Top Digital Download. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2015.
  20. "THE WEEKND – Can't Feel My Face Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2015.
  21. "The Weeknd Chart History (Japan Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2016.
  22. “Top 20 Streaming (del 6 al 12 de Noviembre)” (bằng tiếng Tây Ban Nha). AMPROFON. Ngày 20 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  23. "Nederlandse Top 40 – The Weeknd" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2015.
  24. "Dutchcharts.nl – The Weeknd – Can't Feel My Face" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2015.
  25. "Charts.nz – The Weeknd – Can't Feel My Face". Top 40 Singles. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2015.
  26. "Norwegiancharts.com – The Weeknd – Can't Feel My Face". VG-lista. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2015.
  27. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2015.
  28. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2015.
  29. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201546 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2015.
  30. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201527 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2015.
  31. “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2018. 
  32. "EMA Top 10 Airplay: Week Ending ngày 11 tháng 8 năm 2015". Entertainment Monitoring Africa. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2015.
  33. "Spanishcharts.com – The Weeknd – Can't Feel My Face" Canciones Top 50. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2015.
  34. "Swedishcharts.com – The Weeknd – Can't Feel My Face". Singles Top 100. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2015.
  35. "Swisscharts.com – The Weeknd – Can't Feel My Face". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2015.
  36. "The Weeknd: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.
  37. "The Weeknd Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015.
  38. "The Weeknd Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2015.
  39. "The Weeknd Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2015.
  40. "The Weeknd Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2015.
  41. "The Weeknd Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2015.
  42. "The Weeknd Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015.
  43. "The Weeknd Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2015.
  44. "The Weeknd Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015.
  45. “Top 100 – Record Report”. Record Report. R.R. Digital C.A. Ngày 25 tháng 8 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2014. 
  46. “ARIA Charts - End of Year Charts - Top 100 Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016. 
  47. “ARIA Top 100 Urban Singles 2015”. ARIA. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016. 
  48. “Jahreshitparade Singles 2015”. Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018. 
  49. “Jaaroverzichten 2015” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  50. “Canadian Hot 100 Year End 2015”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  51. “Track Top-100 2015”. Tracklisten. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018. 
  52. “Classement Singles - année 2015” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  53. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  54. “Összesített singles- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján – 2015”. Mahasz. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019. 
  55. “Israel Airplay Year End 2015”. Media Forest. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016. 
  56. “Classifiche "Top of the Music" 2015 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  57. “Jaarlijsten 2015” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  58. “Jaaroverzichten - Single 2015” (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  59. “Top Selling Singles of 2015”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2015. 
  60. “The Romanian Chart Top 300 of 2015” (bằng tiếng Romanian). Blogspot. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  61. “Airplay Detection Tophit 200 Yearly” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  62. “Gaon Digital Chart (International) – 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  63. “TOP 100 Canciones Anual 2015”. promusicae.es. Ngày 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019. 
  64. “Årslista Singlar – År 2015” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  65. “Jahreshitparade 2015”. Schweizer Hitparade. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018. 
  66. “The Official Top 40 Biggest Songs of 2015 revealed”. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016. 
  67. “Hot 100 Songs Year End 2015”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  68. “Adult Contemporary Songs Year End 2015”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  69. “Adult Pop Songs Year End 2015”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  70. “Dance/Mix Show Airplay Songs - Year-End 2015”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019. 
  71. “Year-end - US Hot R&B/Hop-hop Songs”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  72. “Pop Songs Year End 2015”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  73. “Rhythmic Songs - Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019. 
  74. “Top 100 Anual 2016”. Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017. 
  75. “ARIA Top 50 Urban Singles 2016”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017. 
  76. “As 100 Mais Tocadas nas Rádios Jovens em 2016”. Billboard Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  77. “Canadian Hot 100 – Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016. 
  78. “Top Singles Annuel (physique + téléchargement + streaming) – 2016” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  79. “Israel Airplay Year End 2016”. Media Forest. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018. 
  80. “Jaarlijsten 2016” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  81. “Airplay Detection Tophit 200 Yearly” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  82. “Gaon Digital Chart (International) – 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  83. “Schweizer Jahreshitparade 2016 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017. 
  84. “End of Year Singles Chart Top 100 – 2016”. Official Charts Company. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016. 
  85. “Hot 100 Songs - Year-End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016. 
  86. 1 2 “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019. 
  87. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019. 
  88. Ryan, Gavin (ngày 12 tháng 3 năm 2016). “ARIA Singles: Lukas Graham Spends 4th Week at No 1”. Noise11. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2016. 
  89. “Ultratop − Goud en Platina – 2016”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016. 
  90. “Denmark single certifications – The Weeknd – Can't Feel My Face”. IFPI Đan Mạch. 
  91. “France single certifications” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique
  92. “Gold-/Platin-Datenbank (The Weekend; 'Can't Feel My Face')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2018. 
  93. “Italy single certifications” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn "2015" trong bảng chọn "Anno". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  94. “Certificaciones – The Weekend” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019. 
  95. “New Zealand single certifications – The Weeknd – Can't Feel My Face”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2016. 
  96. “Norway single certifications – The Weeknd – Can't Feel My Face” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. 
  97. “Poland single certifications – The Weeknd – Can't Feel My Face” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2016. 
  98. Doanh số tiêu thụ của "Can't Feel My Face":
  99. “Spain single certifications – The Weeknd – Can't Feel My Face” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2015.  Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2015 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  100. “Guld- och Platinacertifikat − År 2016” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển.  Nhập The Weeknd vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn Can't Feel My Face
  101. “Britain single certifications – The Weeknd – Can't Feel My Face” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2015.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Can't Feel My Face vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  102. “American single certifications – The Weeknd – Can't Feel My Face” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2017.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Can't_Feel_My_Face http://www.austriancharts.at/year.asp?id=2015&cat=... http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.ariacharts.com.au/annual-charts/2015/ur... http://www.ariacharts.com.au/annual-charts/2016/ur... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2015&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2016 http://www.mediaforest.biz/Charts/YearlyCharts.asp... http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee... http://www.billboard.com.br/noticias/as-100-mais-t... http://hitparade.ch/charts/jahreshitparade